Xem ngày tốt xấu, giờ hoàng đạo ngày 24/1/2017

Cùng Thuatxemtuoivochong tra cứu ngày lành, tháng tốt, giờ tốt, giờ đẹp, tránh giờ xấu vào thứ ba, ngày 24/1/2017 (tức 27/12 âm lịch) để lên kế hoạch thực hiện việc xuất hành, cầu tài, cầu lộc, cầu phúc, tế tự, giao dịch, cưới xin, ăn hỏi, sửa mộ, giải oan, ma chay, sửa nhà, khai trương, sinh đẻ, kiện tụng hay đi xa

Lịch vạn niên 2017 thứ ba, 24/1/2017 - Hôm nay âm lịch là ngày bao nhiêu?

thứ ba, 24/1/2017 tức ngày 27/12/2016(AL)

Ngày: ngày:Tân Hợi, tháng:Tân Sửu, năm:Bính Thân

Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo Trực: Khai

Nạp âm: Thoa Xuyến Kim hành: Kim Thuộc mùa: Thu  Tiết khí: Đại Hàn

Nhị thập bát tú: Sao:  Vĩ   Thuộc: Hoả Con vật: Hổ

Đánh giá chung: (2) - Quá tốt



1. Giờ mặt trời ngày 24/1/2017

  • Mặt trời mọc: 6:36
  • Mặt trời lặn: 17:42
  • Đứng bóng lúc: 12:09
  • Độ dài ban ngày: 11 giờ 6 phút

2. Giờ mặt trăng ngày 24/1/2017

  • Giờ mọc: 3:16
  • Giờ lặn: 14:40
  • Độ tròn: 14,7%
  • Độ dài ban đêm: 11 giờ 24 phút


3. Chọn giờ Hoàng Đạo - Giờ đẹp - Giờ tốt - Giờ lành ngày 24/1/2017

Sửu (1h-3h)Thìn (7h-9h)Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h)Tuất (19h-21h)Hợi (21h-23h)

4. Kiêng giờ Hắc Đạo - Giờ xấu - Giờ kiêng kị ngày 24/1/2017

Tý (23h-1h)Dần (3h-5h)Mão (5h-7h)
Tỵ (9h-11h)Thân (15h-17h)Dậu (17h-19h)

5. Giờ xuất hành, hướng xuất hành đón tài lộc, may mắn vào thứ ba, ngày 24/1/2017

  • Tài thần: Tây Nam
  • Hỷ thần: Tây Nam
  • Hạc thần: Đông
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Ất Tỵ, Kỷ Tỵ, Ất Hợi, Ất Tỵ
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, ất Mão

6. Sao tốt - Sao xấu ngày 24/1/2017

  • Sao tốt: Thiên ân, Nguyệt ân, Âm đức, Vương nhật, Dịch mã, Thiên hậu, Thời dương, Sinh khí, Minh đường
  • Sao xấu: Nguyệt yếm, Địa hỏa, Trùng nhật

7. Việc nên - Không nên (kiêng kị) làm trong ngày 24/1/2017

  • Nên: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhập học, đào đất
  • Không nên: Cầu phúc, cầu tự, xuất hành, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, an táng, cải táng

8. Hợp xung ngày 24/1/2017

  • Tam hợp: Mùi, Mão, Lục hợp: Dần
  • Hình: Hợi, Hại: Thân, Xung: Tỵ

Dù con trai hay con gái, cứ tuổi Dậu là nên có cái tên này

Ngay từ khi chào đời, cuộc đời của bé đã gắn liền với một cái tên. Cái tên không chỉ gửi gắm mong muốn của bố mẹ mà theo tử vi, nó còn bổ sung cho vận mệnh của bé. Theo đó, con người luôn nằm trong mối tương tác vận động với vũ trụ, với vật chất Ngũ Hành. Do đó, một cái tên phù hợp với bản mệnh sẽ tương hỗ giúp cho cuộc đời vững vàng hơn.

Dưới đây Thuatxemtuoivochong sẽ điểm danh một số tên đẹp, hợp tử vi cho cả bé trai và bé gái trong năm Đinh Dậu.

1. Linh

Theo tử vi 2017, tên Linh hợp với năm Đinh Dậu do nằm trong bộ chữ thuộc Tỵ - Dậu - Sửu - vốn là tam hợp. Theo tiếng Hán - Việt, "Linh" có nghĩa là cái chuông nhỏ đáng yêu. Về tính cách, trong tiếng Hán - Việt, "Linh" còn có nghĩa là nhanh nhẹn, thông minh. Tên "Linh" thường được đặt với hàm ý tốt lành, chỉ những người dung mạo đáng yêu, tài hoa, nhanh nhẹn, thông minh và luôn gặp may mắn trong cuộc sống.



Một số tên "Linh" hay cho bé: Ái Linh, Bảo Linh, Cẩm Linh, Chí Linh, Duy Linh, Gia Linh, Hải Linh, Hoàng Linh, Khánh Linh, Phương Linh, Thảo Linh, Thùy Linh, Tuấn Linh, Tùng Linh.

2. Tú

"Tú" là chữ thuộc bộ ngũ cốc gồm có Hòa, Đậu, Mễ, Lương, Túc, Mạch. Vì ngũ cốc là thức ăn chính của gà nên nếu được đặt tên này thì cuộc đời sẽ được phúc lộc đầy đủ, danh lợi bền vững. Theo nghĩa Hán Việt, "Tú" là ngôi sao, vì tinh tú lấp lánh chiếu sáng trên cao. Ngoài ra "tú" còn có nghĩa là dung mạo xinh đẹp, đáng yêu.

Một số tên "Tú" hay cho bé: An Tú, Anh Tú, Bảo Tú, Cẩm Tú, Đan Tú, Đình Tú, Gia Tú, Hoàng Tú, Khả Tú, Minh Tú, Ngân Tú, Nguyệt Tú, Thanh Tú, Tuấn Tú, Uyển Tú.

3. Lâm

Gà thích được ngủ trên cây, nhưng khi đứng trên đỉnh núi thì gà sẽ phát huy được sự anh tú giống như chim phượng hoàng. Vì vậy, chữ thuộc bộ Mộc, Sơn như "Lâm". sẽ giúp người cầm tinh con gà có trí dũng song toàn, thanh nhã và được vinh hoa suốt đời. "Lâm"- tựa như tính chất của rừng, dùng để chỉ những người bình dị, dễ gần như lẽ tự nhiên nhưng cũng mạnh mẽ và đầy uy lực.

Một số tên "Lâm" hay cho bé: An Lâm, Anh Lâm, Băng Lâm, Bảo Lâm, Châu Lâm, Di Lâm, Diệu Lâm, Dương Lâm, Duy Lâm, Hà Lâm, Hạ Lâm, Hải Lâm, Hoài Lâm, Hoàng Lâm, Khả Lâm, Kim Lâm.

4. Bình

"Bình" là chữ gợi ra biểu tượng “kim kê độc lập”. Người tuổi Dậu tnê "Bình" nhằm gửi gắm mong ước cho người đó có thể chất tráng kiện, dũng cảm để có thể độc lập trong cuộc đời. Ngoài ra, "Bình" còn có nghĩa là sự êm thấm, cảm giác thư thái hay chỉ về hòa khí, xem vận hạn 2017



Một số tên "Bình" hay cho bé: An Bình, Bảo Bình, Đức Bình, Gia Bình, Hòa Bình, Hương Bình, Hữu Bình, Ngân Bình, Phương Bình, Quân Bình, Quang Bình, Quốc Bình, Thái Bình, Thanh Bình, Thủy Bình, Vương Bình.

5. Cát

Tên gọi có chữ Tiểu và những chữ có nghĩa “cái đầu ngẩng cao” như Cát sẽ giúp người tuổi Dậu khỏe mạnh, hiên ngang và vượt qua được những điều bất trắc. Theo nghĩa Hán Việt, "Cát" trong cát tường mang ý nghĩa là tốt lành, thường đi đôi với đại phú đại quý.

Một số tên "Cát" hay cho bé: An Cát, Đại Cát, Hoàng Cát, Nguyên Cát, Nguyệt Cát, Phượng Cát, Tuệ Cát, Xuân Cát.

3 vị trí tuyệt đối không động khi dọn nhà ngày Tết

Tháng Chạp cuối năm là khi sao Hung Tinh cai quản một số hướng dưới đây vậy nên hãy tránh cải tạo hay sang sửa chúng. Cùng xem Thuatxemtuoivochong điểm danh những vị trí không nên động khi dọn nhà ngày Tết nhé!

1. Hướng chính Tây: Không nên đóng đinh hay sửa nhà

Trong xem boi phong thủy, tháng 12 âm hướng Tây của ngôi nhà sẽ có sao Hung Tinh Ngũ Hoàng chiếu. Đây là một sao xấu và độc vậy nên đừng nên động vào hướng này của ngôi nhà để tránh chuyện không may như tai nạn, bệnh tật.
Nếu bạn đang có ý định đóng đinh treo tranh, lịch hay sửa sang đôi chút ở hướng này ngôi nhà thì nên dừng lại và để dành cho năm sau.

2.  Hướng Đông Nam: Không di chuyển giường và thay rèm

Đây sẽ là hướng mà sao Hung Tinh Bệnh Phù chiếu trong tháng này. Nghe tên thôi chắc bạn cũng đoán được sao này kiểm soát chuyện gì rồi. Sau ngày tiễn Ông Công ông Táo chầu trời, nhà cửa sẽ thiếu người cai quản, vậy nên bạn hãy tự mình thật cẩn thận chú ý sức khỏe.


Hơn nữa, cũng không nên thay đổi gì hướng Đông Nam của ngôi nhà như thêm đồ mới hay di chuyển giường, thay rèm nếu chúng ở hướng này. Tuy rằng sao Bệnh Phù không xấu bằng sao Ngũ Hoàng nhưng bạn và gia đình vẫn nên cẩn thận thì hơn.

3. Hướng chính Đông: Không sơn sửa lại nhà

Hướng này tháng Chạp sẽ do sao Hung Tinh Tam Sát cai quản. Khi tu sửa nhà, tu vi 2017 khuyên bạn nên tránh treo tranh ảnh hay thay đổi màu sơn ở hướng này nếu không sẽ phạm phải hạn Tam Sát ảnh hưởng đến sức khỏe, công danh, tiền bạc và các mối quan hệ của gia đình mình.
Bạn có thể đặt thêm đồ mới ở hướng này của ngôi nhà ví dụ như 3 con Tỳ Hưu để vừa giải hạn Tam Sát và chiêu tài lộc cho gia đình.

Xem ngày tốt xấu, giờ hoàng đạo ngày 22/1/2017

Cùng Thuatxemtuoivochong tra cứu ngày lành, tháng tốt, giờ tốt, giờ đẹp, tránh giờ xấu vào chủ nhật, ngày 22/1/2017 (tức 25/12 âm lịch) để lên kế hoạch thực hiện việc xuất hành, cầu tài, cầu lộc, cầu phúc, tế tự, giao dịch, cưới xin, ăn hỏi, sửa mộ, giải oan, ma chay, sửa nhà, khai trương, sinh đẻ, kiện tụng hay đi xa.

Lịch vạn niên 2017 , Chủ nhật, 22/1/2017 - Hôm nay âm lịch là ngày bao nhiêu?

chủ nhật, 22/1/2017 tức ngày 25/12/2016(AL)

Ngày: Ngày: Kỷ Dậu, Tháng: Tân Sửu

Giờ: Giáp Tý, Tiết: Đại hàn

Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo, Trực: Thành



1. Giờ mặt trời ngày 22/1/2017

  • Mặt trời mọc: 6:36
  • Mặt trời lặn: 17:41
  • Đứng bóng lúc: 12:08
  • Độ dài ban ngày: 11 giờ 5 phút

2. Giờ mặt trăng ngày 22/1/2017

  • Giờ mọc: 1:36
  • Giờ lặn: 13:13
  • Độ tròn: 30,9%
  • Độ dài ban đêm: 11 giờ 37 phút

3. Chọn giờ Hoàng Đạo - Giờ đẹp - Giờ tốt - Giờ lành ngày 22/1/2017

Tý (23h-1h)Dần (3h-5h)Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)Mùi (13h-15h)Dậu (17h-19h)

4. Kiêng giờ Hắc Đạo - Giờ xấu - Giờ kiêng kị ngày 22/1/2017

Sửu (1h-3h)Thìn (7h-9h)Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)Tuất (19h-21h)Hợi (21h-23h)

5. Giờ xuất hành, hướng xuất hành đón tài lộc, may mắn vào chủ nhật, ngày 22/1/2017
  • Tài thần: Nam
  • Hỷ thần: Đông Bắc
  • Hạc thần: Đông
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Tân Mão, ất Mão
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, ất Mão
6. Sao tốt - Sao xấu ngày 22/1/2017
  • Sao tốt: Thiên ân, Mẫu thương, Tam hợp, Lâm nhật, Thiên kỉ, Thiên y, Trừ thần, Minh phệ
  • Sao xấu: Đại sát, Phục nhật, Ngũ ly, Câu trần
7. Việc nên - Không nên (kiêng kị) làm trong ngày 22/1/2017
  • Nên: Xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài
  • Không nên: Họp mặt, đào đất, an táng, cải táng
8. Hợp xung ngày 22/1/2017

Tam hợp: Tỵ, Sửu, Lục hợp: Thìn
Hình: Dậu, Hại: Tuất, Xung: Mão